từ điển nhật việt

kakitome là gì? Nghĩa của từ 書留 かきとめ trong tiếng Nhậtkakitome là gì? Nghĩa của từ 書留  かきとめ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakitome là gì? Nghĩa của từ 書留 かきとめ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 書留

Cách đọc : かきとめ. Romaji : kakitome

Ý nghĩa tiếng việ t : gửi bảo đảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これを書留で送りたいのですが。
kore wo kakitome de okuri tai no desu ga
Tôi muốn gửi đảm bảo món đồ này

書留でその荷物を送りたい。
kakitome de sono nimotsu wo okuri tai
Tôi muốn gửi hành lí đo bằng gửi đảm bảo.

Xem thêm :
Từ vựng : 深さ

Cách đọc : ふかさ. Romaji : fukasa

Ý nghĩa tiếng việ t : độ sâu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このプールの深さは2メートルです。
kono puru no fuka sa ha ni metoru desu
Độ sau của cái ao này là 2 mét

この池の深さを計ってください。
kono ike no fuka sa wo hakatte kudasai
Hãy đo độ sâu của cái ao này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ruou-whisky là gì?

but-chi-kim là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakitome là gì? Nghĩa của từ 書留 かきとめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook