từ điển nhật việt

kanashimi là gì? Nghĩa của từ 悲しみ かなしみ trong tiếng Nhậtkanashimi là gì? Nghĩa của từ 悲しみ  かなしみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanashimi là gì? Nghĩa của từ 悲しみ かなしみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 悲しみ

Cách đọc : かなしみ. Romaji : kanashimi

Ý nghĩa tiếng việ t : nỗi buồn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

突然の悲しみが一家を襲いました。
totsuzen no kanashimi ga ikka wo osoi mashi ta
một nỗi buồn bất ngờ tấn công cả gia đình

悲しみにも喜びにも誰でもすごさなきゃならない。
kanashimi ni mo yorokobi ni mo dare demo sugosa nakya nara nai
Anh cũng phải trải qua cả niềm vui và nỗi buồn.

Xem thêm :
Từ vựng : 前者

Cách đọc : ぜんしゃ. Romaji : zensha

Ý nghĩa tiếng việ t : người trước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は前者の方が優れていると思います。
watakushi ha zensha no kata ga sugure te iru to omoi masu
tôi nghĩ rằng cách làm của người trước rất hay

前者の考え方が分からない。
zensha no kangaekata ga wakara nai
Tôi hiểu cách nghĩ của người trước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dem-buoi-toi là gì?

dat-noi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanashimi là gì? Nghĩa của từ 悲しみ かなしみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook