từ điển nhật việt

katagata là gì? Nghĩa của từ 方々 かたがた trong tiếng Nhậtkatagata là gì? Nghĩa của từ 方々  かたがた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu katagata là gì? Nghĩa của từ 方々 かたがた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 方々

Cách đọc : かたがた. Romaji : katagata

Ý nghĩa tiếng việ t : “”các vị, các ngài””

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大勢の方々にご出席いただきました。
Oozei no katagata ni go shusseki itadaki mashi ta
Đã có rất nhiều vị tham dự

大勢の方々がいらっしゃいます。
oozei no katagata ga irasshai masu
Đã có nhiều vị tới.

Xem thêm :
Từ vựng : 発売

Cách đọc : はつばい. Romaji : hatsubai

Ý nghĩa tiếng việ t : bán ra thị trường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい車が発売された。
atarashii kuruma ga hatsubai sa re ta
Chiếc xe mới đã được bán ra thị trường

この商品は来月発売されます。
kono shouhin ha raigetsu hatsubai sa re masu
Mặt hàng này tháng sau được bán.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chu-de-cau-chuyen là gì?

nham-toi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : katagata là gì? Nghĩa của từ 方々 かたがた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook