katei là gì? Nghĩa của từ 家庭 かてい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu katei là gì? Nghĩa của từ 家庭 かてい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 家庭
Cách đọc : かてい. Romaji : katei
Ý nghĩa tiếng việ t : gia đình
Ý nghĩa tiếng Anh : home, family
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は家庭を大切にしている。
Kare ha katei o taisetsu ni shi te iru.
Gia đình là quan trọng với anh ấy
私にとって家庭は一番綺麗なことです。
Watashi nitotte katei ha ichiban kirei na koto desu.
Đối với tôi thì gia đình là điều đẹp nhất.
Xem thêm :
Từ vựng : 期間
Cách đọc : きかん. Romaji : kikan
Ý nghĩa tiếng việ t : giai đoạn
Ý nghĩa tiếng Anh : term, period
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テスト期間は10日から15日までだ。
Tesuto kikan ha 10 nichi kara 15 nichi made da.
Bài kiểm tra từ số 10 đến 15
アルバムを売る期間は今週から来週までですよ。
Arubamu o uru kikan ha konshuu kara raishuu made desu yo.
Thời gian bán album là từ tuần này tới tuần sau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : katei là gì? Nghĩa của từ 家庭 かてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook