từ điển nhật việt

ke-ki là gì? Nghĩa của từ ケーキ ケーキ trong tiếng Nhậtke-ki là gì? Nghĩa của từ ケーキ  ケーキ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ke-ki là gì? Nghĩa của từ ケーキ ケーキ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ケーキ

Cách đọc : ケーキ. Romaji : ke-ki

Ý nghĩa tiếng việ t : bánh ngọt

Ý nghĩa tiếng Anh : cake

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誕生日にケーキを食べました。
Tanjou bi ni keki o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn bánh vào ngày sinh nhật

君にケーキを作ってあげた。
Kimi ni keki wo tsukutte ageta
Tôi đã làm
bánh ngọt cho cậu.

Xem thêm :
Từ vựng : 天気予報

Cách đọc : てんきよほう. Romaji : tenkiyohou

Ý nghĩa tiếng việ t : dự báo thời tiết

Ý nghĩa tiếng Anh : weather forecast

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日の天気予報は雨です。
Ashita no tenki yohou ha ame desu.
Dự báo thời tiết ngày mai là mưa

天気予報はいつも正しいわけではない。
tenki yohou ha itsumo tadashii wake de ha nai
Không hẳn là dự báo thời tiết lúc nào cũng đúng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hen là gì?

isshoukenmei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ke-ki là gì? Nghĩa của từ ケーキ ケーキ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook