từ điển việt nhật

khác lỗi sai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khác lỗi saikhác lỗi sai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khác lỗi sai

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khác lỗi sai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khác lỗi sai.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khác lỗi sai:

Trong tiếng Nhật khác lỗi sai có nghĩa là : 違い . Cách đọc : ちがい. Romaji : chigai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

イントネーションの違いに気を付けて。
Intoneshon no chigai ni ki o tsuke te.
Hãy chú ý vào sự khác biệt trong ngữ điệu

二つの書類の違いを見つけてください。
Hãy tìm điểm sai của hai tài liệu này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm đâu ra đấy:

Trong tiếng Nhật làm đâu ra đấy có nghĩa là : しっかり . Cách đọc : しっかり. Romaji : shikkari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は若いのにしっかりしてるね。
Kare ha wakai no ni shikkari shiteru ne.
cậu ta dù còn trẻ, nhưng làm đâu ra đấy

彼は私をしっかり抱く。
Watashi ha wo shikkari daku.
Anh ấy ôm chặt tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tương lai tiếng Nhật là gì?

đáng ngờ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khác lỗi sai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khác lỗi sai. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook