từ điển việt nhật

khổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khổ sởkhổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khổ sở

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khổ sở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khổ sở:

Trong tiếng Nhật khổ sở có nghĩa là : 苦しむ . Cách đọc : くるしむ. Romaji : kurushimu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はアレルギーに苦しんでいます。
Kanojo ha arerugi- ni kurushin de i masu.
cô ấy đang khổ sở vì bị dị ứng

彼は一生で苦しんでいた。
kare ha isshou de kurushin de i ta
Cô ấy đã khổ sở cả đời.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện, lễ hội:

Trong tiếng Nhật sự kiện, lễ hội có nghĩa là : 行事 . Cách đọc : ぎょうじ. Romaji : gyouzi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は学校で行事がありました。
Kyou ha gakkou de gyouji ga ari mashi ta.
Hôm nay đã có sự kiện ở trường học

この道で大きい行事がありました。
kono michi de ookii gyouji ga ari mashi ta
Có sự kiện lớn ở con đường này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhịp điệu tiếng Nhật là gì?

ngoại lệ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khổ sở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khổ sở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook