từ điển việt nhật

như mọi khi, luôn luôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như mọi khi, luôn luônnhư mọi khi, luôn luôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như mọi khi, luôn luôn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu như mọi khi, luôn luôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như mọi khi, luôn luôn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ như mọi khi, luôn luôn:

Trong tiếng Nhật như mọi khi, luôn luôn có nghĩa là : 相変わらず . Cách đọc : あいかわらず. Romaji : aikawarazu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は相変わらず忙しいですね。
kare ha aikawarazu isogashii desu ne
Anh ấy luôn luôn bận nhỉ

相変わらず元気ですね。
aikawarazu genki desu ne
Cậu vẫn khoẻ như mọi khi nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chi trả:

Trong tiếng Nhật chi trả có nghĩa là : 支払い . Cách đọc : しはらい. Romaji : shiharai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お支払いはカードもお使いいただけます。
o shiharai ha ka-do moh otsukai itadake masu
Cho phép tôi thanh toán bằng thẻ

山田さんの代わりに、私は支払います。
yamata san no kawari ni watakushi ha shiharai masu
Tôi sẽ trả thay cho anh Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

số lượng người tiếng Nhật là gì?

trưởng bộ phận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : như mọi khi, luôn luôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như mọi khi, luôn luôn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook