từ điển nhật việt

kiji là gì? Nghĩa của từ 記事 きじ trong tiếng Nhậtkiji là gì? Nghĩa của từ 記事  きじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiji là gì? Nghĩa của từ 記事 きじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 記事

Cách đọc : きじ. Romaji : kiji

Ý nghĩa tiếng việ t : bài báo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

環境問題に関する記事を読んだの。
kankyou mondai nikansuru kiji wo yon da no
Tôi đã đọc bài báo về vấn đề môi trường

記事によると、犯人は山田だっていうですよ。
kiji ni yoru to hannin ha yamada datte iu desu yo
Theo như bài báo thì thủ phạm là người tên là Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 大

Cách đọc : だい. Romaji : dai

Ý nghĩa tiếng việ t : loại lớn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チーズケーキの大を一つ下さい。
chizu keki no oh wo hitotsu kudasai
Cho tôi một cái bánh pho mát cỡ lớn

この商品の大サイズがありますか。
kono shouhin no oh saizu ga ari masu ka
Có cỡ to của mặt hàng này không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phap-luat-luat-le là gì?

khan-cap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiji là gì? Nghĩa của từ 記事 きじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook