kimeru là gì? Nghĩa của từ 決める きめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kimeru là gì? Nghĩa của từ 決める きめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 決める
Cách đọc : きめる. Romaji : kimeru
Ý nghĩa tiếng việ t : quyết định
Ý nghĩa tiếng Anh : decide, agree upon
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
帰国することに決めました。
Kikoku suru koto ni kime mashita.
Tôi đã quyết định trở về nước
留学することに決めた。
Ryuugaku suru koto ni kime ta.
Tôi đã quyết định sẽ đi du học.
Xem thêm :
Từ vựng : 感じる
Cách đọc : かんじる. Romaji : kanjiru
Ý nghĩa tiếng việ t : cảm thấy
Ý nghĩa tiếng Anh : feel, sense
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
膝に痛みを感じます。
Hiza ni itami wo kanji masu.
Tôi cảm thấy đau đầu gối
君の寂しさが感じられる。
Kimi no sabishi sa ga kanjirareru.
Tôi có thể cảm thấy nỗi buồn của cậu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kimeru là gì? Nghĩa của từ 決める きめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook