từ điển nhật việt

kimochi là gì? Nghĩa của từ 気持ち きもち trong tiếng Nhậtkimochi là gì? Nghĩa của từ 気持ち  きもち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kimochi là gì? Nghĩa của từ 気持ち きもち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 気持ち

Cách đọc : きもち. Romaji : kimochi

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm giác, cảm xúc

Ý nghĩa tiếng Anh : feeling, sensation

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の気持ちが分からない。
Kare no kimochi ga wakaranai.
Tôi không biết cảm xúc của anh ấy

今、気持ちがよくなる。
Ima, kimochi ga yokunaru.
Bây giờ tôi đang thấy dễ chịu lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 乗る

Cách đọc : のる. Romaji : noru

Ý nghĩa tiếng việ t : lên (xe..)

Ý nghĩa tiếng Anh : ride, take

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅からはタクシーに乗ってください。
Eki kara ha takushi- ni nottekudasai
Từ nhà ga hãy lên taxi nhé

あの人は車に乗りました。
Anohito ha kuruma ni norimashita.
Người đó đã lên xe rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

iru là gì?

ki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kimochi là gì? Nghĩa của từ 気持ち きもち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook