kion là gì? Nghĩa của từ 気温 きおん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kion là gì? Nghĩa của từ 気温 きおん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 気温
Cách đọc : きおん. Romaji : kion
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiệt độ không khí
Ý nghĩa tiếng Anh : air temperature
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の気温は26度です。
Kyou no kion ha 26 do desu.
Nhiệt độ hôm nay là 26 độ
今日の気温は昨日より低い。
konnichi no kion ha kinou yori hikui
Nhiệt độ hôm nay thấp hơn hôm qua.
Xem thêm :
Từ vựng : 品物
Cách đọc : しなもの. Romaji : shinamono
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng hóa
Ý nghĩa tiếng Anh : article, goods
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その店はいろいろな品物を売っている。
Sono mise ha iroiro na shinamono o utte iru.
Cửa hàng này bán nhiều loại hàng hoá
あの人は外国から品物を輸入します。
ano hito ha gaikoku kara shinamono wo yunyuu shi masu
Hắn ta nhập khẩu hàng hoá từ nước ngoài.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kion là gì? Nghĩa của từ 気温 きおん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook