omocha là gì? Nghĩa của từ おもちゃ おもちゃ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omocha là gì? Nghĩa của từ おもちゃ おもちゃ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : おもちゃ
Cách đọc : おもちゃ. Romaji : omocha
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ chơi
Ý nghĩa tiếng Anh : toy, plaything
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
赤ちゃんが自動車のおもちゃで遊んでいる。
Akachan ga jidousha no omocha de asondeiru.*
Đứa trẻ đang chơi với ô tô đồ chơi
子供におもちゃを買ってあげます。
kodomo ni omocha wo katte agemasu
Tôi mua quà cho con.
Xem thêm :
Từ vựng : 靴
Cách đọc : くつ. Romaji : kutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : chiếc giầy
Ý nghĩa tiếng Anh : shoes
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この靴は1万円です。
Kono kutsu ha 1 man en desu.
Đôi giày này là 1 vạn yên
ちょっと大きい靴がありますか。
chotto okii kutsu ga arimasu ka
Anh có đôi giày to hơn một chút không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : omocha là gì? Nghĩa của từ おもちゃ おもちゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook