từ điển nhật việt

ko-to là gì? Nghĩa của từ コート コート trong tiếng Nhậtko-to là gì? Nghĩa của từ コート コート trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko-to là gì? Nghĩa của từ コート コート trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コート

Cách đọc : コート. Romaji : ko-to

Ý nghĩa tiếng việ t : áo khoác

Ý nghĩa tiếng Anh : coat, jacket (loan word)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このコートはとても暖かい。
Kono koto ha totemo atatakai.
Cái áo khoác này rất ấm.

外は寒いのでコートを着なさい。
Soto ha samui node koto wo ki nasai
Bên ngoài lạnh nên hãy mặc áo khoác.

Xem thêm :
Từ vựng : 趣味

Cách đọc : しゅみ. Romaji : shumi

Ý nghĩa tiếng việ t : sở thích

Ý nghĩa tiếng Anh : hobby, interest

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の趣味は映画とテニスです。
Watashi no shumi ha eiga to tenisu desu.
Sở thích của tôi là điện ảnh và tennis.

僕の趣味は音楽を聞くことです。
boku no shumi ha ongaku wo kiku koto desu
Sở thích của tôi là nghe nhạc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sanpo là gì?

shiawase là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ko-to là gì? Nghĩa của từ コート コート trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook