từ điển nhật việt

kouho là gì? Nghĩa của từ 候補 こうほ trong tiếng Nhậtkouho là gì? Nghĩa của từ 候補  こうほ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouho là gì? Nghĩa của từ 候補 こうほ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 候補

Cách đọc : こうほ. Romaji : kouho

Ý nghĩa tiếng việ t : ứng viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会長の候補は3人います。
Kaichou no kouho ha 3 nin i masu.
Ứng viên cho chức hội trưởng có 3 người

今度のもっとも応援される候補は山田様です。
kondo no mottomo ouen sa reru kouho ha yamada sama desu
Ứng viên được ủng hộ nhất lần này là ngài Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 主張

Cách đọc : しゅちょう. Romaji : shuchou

Ý nghĩa tiếng việ t : chủ trương

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司は私の主張を受け入れた。
Joushi ha watashi no shuchou o ukeire ta.
Cấp trên đã chấp nhận chủ trương của tôi

それは私の主張です。
sore ha watashi no shuchou desu
Đó là chủ trương của tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sot-ruot là gì?

ngon-ap-ut là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kouho là gì? Nghĩa của từ 候補 こうほ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook