từ điển nhật việt

koushuu là gì? Nghĩa của từ 公衆 こうしゅう trong tiếng Nhậtkoushuu là gì? Nghĩa của từ 公衆  こうしゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koushuu là gì? Nghĩa của từ 公衆 こうしゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 公衆

Cách đọc : こうしゅう. Romaji : koushuu

Ý nghĩa tiếng việ t : công chúng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は公衆電話を探したの。
kare ha koushuu denwa wo sagashi ta no
anh ta đã tìm điện thoại công cộng

公衆の力はとても強いです。
koushuu no chikara ha totemo tsuyoi desu
Sức mạnh công chúng thì rất mạnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 行列

Cách đọc : ぎょうれつ. Romaji : gyouretsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

店の前に長い行列ができていますよ。
mise no mae ni nagai gyouretsu ga deki te i masu yo
phía trước của tiệm đang có một hàng dài người đứng đợi

広場で行列が出来た。
hiroba de gyouretsu ga deki ta
Ở quảng trường thì có hàng người.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nham-toi là gì?

kien-truc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koushuu là gì? Nghĩa của từ 公衆 こうしゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook