kusai là gì? Nghĩa của từ 臭い くさい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kusai là gì? Nghĩa của từ 臭い くさい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 臭い
Cách đọc : くさい. Romaji : kusai
Ý nghĩa tiếng việ t : thối
Ý nghĩa tiếng Anh : stinky
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
納豆は臭い。
Nattou ha kusai.
Món natto có mùi thối
この魚がくさくなった。
Kono sakana ga kusakunatta.
Con cá này thối rữa rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 突き当たり
Cách đọc : つきあたり. Romaji : tsukiatari
Ý nghĩa tiếng việ t : đến cuối đường
Ý nghĩa tiếng Anh : end of a street
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この先は突き当たりです。
Kono saki ha tsukiatari desu.
Phía trước là hết đường
この道に行くと突き当りですよ。
Kono michi ni iku to tsukiatari desu yo.
Đi vào đường này là hết đường đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kusai là gì? Nghĩa của từ 臭い くさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook