kutsu là gì? Nghĩa của từ 靴 くつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kutsu là gì? Nghĩa của từ 靴 くつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 靴
Cách đọc : くつ. Romaji : kutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : chiếc giầy
Ý nghĩa tiếng Anh : shoes
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この靴は1万円です。
Kono kutsu ha 1 man en desu.
Đôi giày này là 1 vạn yên
ちょっと大きい靴がありますか。
chotto okii kutsu ga arimasu ka
Anh có đôi giày to hơn một chút không?
Xem thêm :
Từ vựng : 連絡
Cách đọc : れんらく. Romaji : renraku
Ý nghĩa tiếng việ t : liên lạc
Ý nghĩa tiếng Anh : contact, communication
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事が終わったら連絡します。
Shigoto ga owattara renraku shi masu.
Sau khi kết thúc công việc thì tôi sẽ liên lạc
先生に直接連絡しなさい。
sensei ni chokusetsu renraku shi nasai
Hãy liên lạc trực tiếp với thầy giáo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kutsu là gì? Nghĩa của từ 靴 くつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook