kyoku là gì? Nghĩa của từ 曲 きょく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyoku là gì? Nghĩa của từ 曲 きょく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 曲
Cách đọc : きょく. Romaji : kyoku
Ý nghĩa tiếng việ t : khúc nhạc
Ý nghĩa tiếng Anh : piece of music
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はこの曲が大好きです。
Watashi ha kono kyoku ga daisuki desu.
Tôi rất thích khúc nhạc này
あの曲が懐かしい。
Ano kyoku ga natsukashii.
Tôi nhớ ca khúc đó
Xem thêm :
Từ vựng : 切れる
Cách đọc : きれる. Romaji : kireru
Ý nghĩa tiếng việ t : có thể cắt, cắt tốt
Ý nghĩa tiếng Anh : cut well, be sharp
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このはさみはよく切れますね。
Kono hasami ha yoku kire masu ne.
Cái kéo này cắt tốt nhỉ
このはさみは髪をよく切れます。
Kono hasami ha kami o yoku kire masu.
Cái kéo này cắt tóc tốt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kyoku là gì? Nghĩa của từ 曲 きょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook