từ điển nhật việt

kyukou là gì? Nghĩa của từ 急行 きゅうこう trong tiếng Nhậtkyukou là gì? Nghĩa của từ 急行  きゅうこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyukou là gì? Nghĩa của từ 急行 きゅうこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 急行

Cách đọc : きゅうこう. Romaji : kyukou

Ý nghĩa tiếng việ t : tốc hành

Ý nghĩa tiếng Anh : express train

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ちょうど急行電車が来た。
Choudo kyuukou densha ga ki ta.
Đúng lúc tàu tốc hành tới

急行電車はもうすぐ来る。
kyuukou densha ha mousugu kuru
Tàu tốc hành sắp tới rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 交差点

Cách đọc : こうさてん. Romaji : kousaten

Ý nghĩa tiếng việ t : ngã tư

Ý nghĩa tiếng Anh : crossing, intersection

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次の交差点を左に曲がってください。
Tsugi no kousaten o hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ trái tại ngã tư tới

交差点は信号があります。
kousaten ha shingou ga ari masu
Ở ngã tư thì có đèn tín hiệu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sameru là gì?

hiruyasumi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyukou là gì? Nghĩa của từ 急行 きゅうこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook