từ điển việt nhật

làm (kính ngữ củaする) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm (kính ngữ củaする)làm (kính ngữ củaする) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm (kính ngữ củaする)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm (kính ngữ củaする) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm (kính ngữ củaする).

Nghĩa tiếng Nhật của từ làm (kính ngữ củaする):

Trong tiếng Nhật làm (kính ngữ củaする) có nghĩa là : なさる . Cách đọc : なさる. Romaji : nasaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お申し込みなさるのでしたら、こちらにお並びください。
o moushikomi nasaru no deshi tara kochira ni o narabi kudasai
Nếu anh/chị đăng ký, hãy xếp hàng ở đây

ご登録なさるのでしたら、お呼びされると、お入りください。
go touroku nasaru no deshi tara oyobi sa reru to o iri kudasai
Nếu anh/ chị tới đăng ký thì hễ được gọi hãy vào trong.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tình hình:

Trong tiếng Nhật tình hình có nghĩa là : 様子 . Cách đọc : ようす. Romaji : yousu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の様子を見てきます。
kanojo no yousu wo mi te ki masu
Tôi đi xem tình hình con gái về

君の今の様子は元気なさそうです。
kimi no ima no yousu ha genki na sa sou desu
Tình hình cậu hôm nay có vẻ khoẻ mạnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phát huy, tận dụng tiếng Nhật là gì?

trao đổi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làm (kính ngữ củaする) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm (kính ngữ củaする). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook