từ điển việt nhật

lỗ, tổn thất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ, tổn thấtlỗ, tổn thất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ, tổn thất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lỗ, tổn thất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ, tổn thất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ, tổn thất:

Trong tiếng Nhật lỗ, tổn thất có nghĩa là : 損 . Cách đọc : そん. Romaji : son

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

パチンコで5000円損しました。
Pachinko de 5000 en son shi mashi ta.
Tôi đã lỗ 5000 yên khi chơi Pachinko

大きい損をしてしまった。
ookii son wo shi te shimatta
Tôi đã bị tổn thất lớn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con trai (trên 7 tuổi):

Trong tiếng Nhật con trai (trên 7 tuổi) có nghĩa là : 男子 . Cách đọc : だんし. Romaji : danshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

男子はこっちに並んで。
Danshi ha kocchi ni naran de.
Cậu con trai đang chơi ở đằng kia

男子は買い物をした。
danshi ha kaimono wo shi ta
Cậu con trai đã mua đồ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự chăm sóc trẻ tiếng Nhật là gì?

ngành học tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lỗ, tổn thất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗ, tổn thất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook