từ điển nhật việt

mainichi là gì? Nghĩa của từ 毎日 まいにち trong tiếng Nhậtmainichi là gì? Nghĩa của từ 毎日  まいにち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mainichi là gì? Nghĩa của từ 毎日 まいにち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 毎日

Cách đọc : まいにち. Romaji : mainichi

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng ngày

Ý nghĩa tiếng Anh : every day

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は毎日トレーニングをするの。
Kare ha mainichi tore-ningu o suru no.
Anh ấy làm việc mỗi ngày

毎日学校に行きます。
Mainichi gakkou ni iki masu.
Tôi mỗi ngày đều đến trường.

Xem thêm :
Từ vựng : 気を付ける

Cách đọc : きをつける. Romaji : kiwotsukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : cẩn thận

Ý nghĩa tiếng Anh : be careful about, pay attention to

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

体に気を付けてください。
Karada ni ki wo tsuke te kudasai.
Hãy chú ý đến cơ thể

道を出るとき気をつけてくださいね。
Michi o deru toki ki wo tsuke te kudasai ne.
Khi ra đường hãy cẩn thận nhé.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mamoru là gì?

mochiron là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mainichi là gì? Nghĩa của từ 毎日 まいにち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook