từ điển nhật việt

dorobou là gì? Nghĩa của từ 泥棒 どろぼう trong tiếng Nhậtdorobou là gì? Nghĩa của từ 泥棒  どろぼう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dorobou là gì? Nghĩa của từ 泥棒 どろぼう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 泥棒

Cách đọc : どろぼう. Romaji : dorobou

Ý nghĩa tiếng việ t : tên trộm

Ý nghĩa tiếng Anh : thief, burglar

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

近所に泥棒が入った。
Kinjo ni dorobou ga haitta.
Kẻ trộm vào nhà hàng xóm

泥棒は私の財布を盗んだ。
dorobou ha watakushi no saifu wo nusun da
Kẻ trộm đã trộm mất túi của tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 襖

Cách đọc : ふすま. Romaji : fusuma

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa kéo

Ý nghĩa tiếng Anh : paper sliding door

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

襖を閉めてください。
Fusuma o shime te kudasai.
Hãy đóng cửa kéo lại

どうして襖を開けたり、閉めたりするの。
doushite fusuma wo hirake tari
shime tari suru no
Tại sao cậu cứ kéo rồi đóng cửa kéo lại vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hijin là gì?

taipuraita- là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dorobou là gì? Nghĩa của từ 泥棒 どろぼう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook