man là gì? Nghĩa của từ 万 まん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu man là gì? Nghĩa của từ 万 まん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 万
Cách đọc : まん. Romaji : man
Ý nghĩa tiếng việ t : vạn
Ý nghĩa tiếng Anh : ten thousand
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
値段はちょうど3万円です。
Nedan ha choudo 3 man en desu.
Giá vừa đúng 3 vạn yên
そんなに馬鹿なものでも5万円かかりますか。
Sonnani baka na mono de mo 5 man en kakari masu ka.
Thứ ngớ ngẩn này mà cũng có giá 5 vạn yên hả.
Xem thêm :
Từ vựng : 見える
Cách đọc : みえる. Romaji : mieru
Ý nghĩa tiếng việ t : có thể nhìn
Ý nghĩa tiếng Anh : be visible, can see
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここから富士山がよく見えます。
Koko kara fujisan ga yoku mie masu.
Ở đây có thể nhìn thấy núi phú sĩ
ここから町が見えます。
Koko kara machi ga mie masu.
Từ đây có thể nhìn thấy thị trấn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : man là gì? Nghĩa của từ 万 まん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook