từ điển nhật việt

manin là gì? Nghĩa của từ 満員 まにん trong tiếng Nhậtmanin là gì? Nghĩa của từ 満員  まにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu manin là gì? Nghĩa của từ 満員 まにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 満員

Cách đọc : まにん. Romaji : manin

Ý nghĩa tiếng việ t : đầy người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このバスは満員です。
kono basu ha manin desu
chiếc xe buýt này đã đầy khách

会場は満員だった。
kaijou ha manin datta
Hội trường đầy người rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 広める

Cách đọc : ひろめる. Romaji : hiromeru

Ý nghĩa tiếng việ t : lan truyền

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誰が噂を広めたんだろう。
dare ga uwasa wo hirome ta n daro u
có lẽ ai đó đã lan truyền tin đồn đó

この宣伝は早く広めた。
kono senden ha hayaku hirome ta
Lời tuyên truyền đó đã nhanh chóng trải rộng ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ket-luan là gì?

vat-va-kho-khan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : manin là gì? Nghĩa của từ 満員 まにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook