từ điển nhật việt

maru là gì? Nghĩa của từ 丸 まる trong tiếng Nhậtmaru là gì? Nghĩa của từ 丸  まる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu maru là gì? Nghĩa của từ 丸 まる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 丸

Cách đọc : まる. Romaji : maru

Ý nghĩa tiếng việ t : vòng tròn

Ý nghĩa tiếng Anh : circle, round

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

紙に大きな丸を描きました。
Kami ni ookina maru o egaki mashi ta.
Tôi đã vẽ một hình tròn lớn trên giấy

この丸の中に座ってください。
Kono maru no naka ni suwattekudasai.
Hãy ngồi vào bên trong vòng tròn đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 発表

Cách đọc : はっぴょう. Romaji : happyo

Ý nghĩa tiếng việ t : phát biểu, thông báo, công bố

Ý nghĩa tiếng Anh : announcement

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

重大な発表があります。
Juudai na happyou ga ari masu.
Tôi có 1 thông báo rất quan trọng

田中さんの発表がよくないと評判される。
Tanaka san no happyou ga yokunai to hyoubansareru.
Bài phát biểu của anh Tanaka được đánh giá là không tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kenkyuu là gì?

ippou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : maru là gì? Nghĩa của từ 丸 まる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook