từ điển nhật việt

kokunai là gì? Nghĩa của từ 国内 こくない trong tiếng Nhậtkokunai là gì? Nghĩa của từ 国内  こくない trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kokunai là gì? Nghĩa của từ 国内 こくない trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 国内

Cách đọc : こくない. Romaji : kokunai

Ý nghĩa tiếng việ t : nội địa

Ý nghĩa tiếng Anh : domestic, internal

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この携帯電話が使えるのは国内だけです。
Kono keitai denwa ga tsukaeru no ha kokunai dake desu.
Điện thoại này chỉ sử dụng được trong nước

あの商品は国内だけではなく、外国にも売られる。
Ano shouhin ha kokunai dake deha naku, gaikoku ni mo urareru.
Vật phẩm đó thì không chỉ tròn nước mà được bán ở cả nước ngoài.

Xem thêm :
Từ vựng : 全体

Cách đọc : ぜんたい. Romaji : zentai

Ý nghĩa tiếng việ t : tổng thể

Ý nghĩa tiếng Anh : whole, total

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% trong tổng thể đã hoàn thành

全体のことを説明してください。
Zentai no koto wo setsumei shitekudasai.
Hãy giải thích việc tổng thể cho tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nochi là gì?

ningen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kokunai là gì? Nghĩa của từ 国内 こくない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook