từ điển nhật việt

ningen là gì? Nghĩa của từ 人間 にんげん trong tiếng Nhậtningen là gì? Nghĩa của từ 人間  にんげん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ningen là gì? Nghĩa của từ 人間 にんげん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人間

Cách đọc : にんげん. Romaji : ningen

Ý nghĩa tiếng việ t : con người

Ý nghĩa tiếng Anh : human being

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人間の心は複雑です。
Ningen no kokoro ha fukuzatsu desu.
Suy nghĩ của con người thật phức tạp

この漢字の構成は複雑です。
Kono kanji no kousei ha fukuzatsu desu.
Cấu tạo của chữ Hán này phức tạp.

Xem thêm :
Từ vựng : 刺身

Cách đọc : さしみ. Romaji : sashimi

Ý nghĩa tiếng việ t : món sasimi

Ý nghĩa tiếng Anh : sliced raw fish or meat

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は刺身は食べません。
Watashi ha sashimi ha tabe mase n.
Tôi không ăn mon sasimi

刺身を食べたい。
Sashimi wo tabetai.
Tôi muốn ăn Sashimi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Bara là gì?

nezumi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ningen là gì? Nghĩa của từ 人間 にんげん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook