từ điển nhật việt

nemuru là gì? Nghĩa của từ 眠る ねむる trong tiếng Nhậtnemuru là gì? Nghĩa của từ 眠る  ねむる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nemuru là gì? Nghĩa của từ 眠る ねむる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 眠る

Cách đọc : ねむる. Romaji : nemuru

Ý nghĩa tiếng việ t : ngủ

Ý nghĩa tiếng Anh : sleep, lie idle

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ベッドで赤ちゃんが眠っています。
Beddo de akachan ga nemutte i masu.
Đứa bé đang ngủ trên giường

つい教室の中で眠ってしまった。
Tsui kyoushitsu no naka de nemutte shimatta.
Tôi lỡ ngủ trong phòng học

Xem thêm :
Từ vựng : 初め

Cách đọc : はじめ. Romaji : hajime

Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu

Ý nghĩa tiếng Anh : beginning

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

初めは上手くできませんでした。
Hajime ha umaku deki mase n deshi ta.
Tôi không thể làm tốt khi bắt đầu

初めの紹介を読んでください。
Hajime no shoukai wo yonde kudasai.
Hãy đọc hướng dẫn bắt đầu đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hi là gì?

nishi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nemuru là gì? Nghĩa của từ 眠る ねむる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook