từ điển việt nhật

ngã tư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngã tưngã tư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngã tư

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngã tư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngã tư.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngã tư:

Trong tiếng Nhật ngã tư có nghĩa là : 四つ角 . Cách đọc : よつかど. Romaji : yotsukado

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこの四つ角を左に曲がってください。
Asoko no yotsukado wo hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ sang bên trái ở chỗ giao nhau đằng kia

四つ角 を渡すと、大きい道路が出ます。
Yotsukado o watasu to, ookii douro ga de masu.
Khi vượt qua ngã tư thì sẽ ra con đường lớn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ góc đường:

Trong tiếng Nhật góc đường có nghĩa là : 曲がり角 . Cách đọc : まがりかど. Romaji : magarikado

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポストはそこの曲がり角にあります。
Posuto ha soko no magarikado ni ari masu.
Bưu điện ở góc đằng kia

X道路の角に小さい店があります。
X douro no kaku ni chiisai mise ga ari masu.
Trong góc đường X có một quán nhỏ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảnh sát tiếng Nhật là gì?

không khí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngã tư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngã tư. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook