từ điển việt nhật

nghiêng, chéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng, chéonghiêng, chéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng, chéo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghiêng, chéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng, chéo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng, chéo:

Trong tiếng Nhật nghiêng, chéo có nghĩa là : 斜め . Cách đọc : ななめ. Romaji : naname

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに斜めに線を引いてください。
koko ni naname ni sen wo hii te kudasai
hãy vẽ một đường chéo ở đây

斜めに撃った。
naname ni utta
Tôi đã bắn theo hướng chéo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng về:

Trong tiếng Nhật nghiêng về có nghĩa là : 傾く . Cách đọc : かたむく. Romaji : katamuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お日様が西に傾きましたね。
ohisama ga nishi ni katamuki mashi ta ne
mặt trời đang ngả dần về phía tây

この家は右側に傾いている。
kono uchi ha migigawa ni katamui te iru
Ngôi nhà này nghiêng về bên phải.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hiện đại tiếng Nhật là gì?

danh từ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nghiêng, chéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêng, chéo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook