từ điển việt nhật

người hâm mộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người hâm mộngười hâm mộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người hâm mộ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người hâm mộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người hâm mộ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ người hâm mộ:

Trong tiếng Nhật người hâm mộ có nghĩa là : ファン. Cách đọc : ふぁん. Romaji : fan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はこのチームのファンです。
kare ha kono chi-mu no fan desu
Anh ấy là fan hâm mộ của đội này

山田俳優のファンは会場に集めた。
yamada haiyuu no fan ha kaijou ni atsume ta
Người hâm mộ của diễn viên Yamada đã tập trung ở hội trường.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ Dự đoán:

Trong tiếng Nhật Dự đoán có nghĩa là : 予想 . Cách đọc : よそう. Romaji : yosou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の予想が当たった。
watakushi no yosou ga atatu ta
Dự đoán của tôi đã đúng

予想のとおり、日本のチームは勝った。
yosou no tohri nihon no chi-mu ha katu ta
Đúng như tôi dự đoán, đội Nhật Bản đã thắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kế hoạch tiếng Nhật là gì?

tài chính tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : người hâm mộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người hâm mộ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook