từ điển việt nhật

nhân viên bất động sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bất động sảnnhân viên bất động sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bất động sản

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhân viên bất động sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bất động sản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bất động sản:

Trong tiếng Nhật nhân viên bất động sản có nghĩa là : 不動産屋 . Cách đọc : ふどうさんや. Romaji : fudousanya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の父は不動産屋です。
Watashi no chichi ha fudousan ya desu.
Bố tôi là nhân viên bất động sản

あの不動産屋に情報を聞いてみよう。
Ano fudousanya ni jouhou wo kiite miyou.
Hãy thử hỏi thông tin anh nhân viên bất động sản kia xem.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lớn nhất:

Trong tiếng Nhật lớn nhất có nghĩa là : 最大 . Cách đọc : さいだい. Romaji : saidai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは世界最大の船です。
Kore ha sekai saidai no fune desu.
Đây là con thuyền lớn nhất thế giới

これは世界で最大のダイヤモンドだ。
Kore wa sekai de saidai no daiyamondo da.
Đây là viên kim cương to nhất thế giới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự chuyển động tiếng Nhật là gì?

sự kiện vụ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhân viên bất động sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bất động sản. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook