từ điển việt nhật

nhảy khiêu vũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy khiêu vũnhảy khiêu vũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy khiêu vũ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhảy khiêu vũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy khiêu vũ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy khiêu vũ:

Trong tiếng Nhật nhảy khiêu vũ có nghĩa là : ダンス . Cách đọc : ダンス. Romaji : dansu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はダンスが大好きです。
Kanojo ha dansu ga daisuki desu.
Cô ấy rất thích nhảy

母はダンスのクラブに所属している。
haha ha dansu no kurabu ni shozoku shi te iru
Mẹ tôi đang tham gia câu lạc bộ nhảy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ như thế này:

Trong tiếng Nhật như thế này có nghĩa là : こんなに . Cách đọc : こんなに. Romaji : konnani

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

こんなに面白い本は初めて読んだ。
Konnani omoshiroi hon ha hajimete yon da.
Lần đầu tiên tôi mới đọc cuốn sách thú vị như thế này

こんなに寒かったら、出かけない方がいいですよ。
konna ni samukattara
dekake nai kata ga ii desu yo
Nếu lạnh thế này thì không nên ra ngoài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thổi tiếng Nhật là gì?

thôi mà tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhảy khiêu vũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy khiêu vũ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook