từ điển việt nhật

nhẹ nhàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ nhàngnhẹ nhàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ nhàng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhẹ nhàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ nhàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ nhàng:

Trong tiếng Nhật nhẹ nhàng có nghĩa là : そっと . Cách đọc : そっと. Romaji : sotto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母親は娘の髪をそっとなでたの。
hahaoya ha musume no kami wo sotto nade ta no
Mẹ đang vuốt nhẹ lên mái tóc con gái

彼女はそっと歩く。
kanojo ha sotto aruku
Cô ấy đi nhẹ nhàng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ âm thầm, giấm dúi:

Trong tiếng Nhật âm thầm, giấm dúi có nghĩa là : こっそり . Cách đọc : こsそり. Romaji : kossori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はこっそりダイエットを始めたの。
kanojo ha kossori daietto wo hajime ta no
Cô ấy đang âm thầm ăn kiêng

こっそりお金を貯めないで。
kossori okane wo tame nai de
Đừng có tích tiền lén lút đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lơ đễnh, vô ý tiếng Nhật là gì?

cố tình tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhẹ nhàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ nhàng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook