từ điển nhật việt

nobasu là gì? Nghĩa của từ 伸ばす のばす trong tiếng Nhậtnobasu là gì? Nghĩa của từ 伸ばす  のばす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nobasu là gì? Nghĩa của từ 伸ばす のばす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 伸ばす

Cách đọc : のばす. Romaji : nobasu

Ý nghĩa tiếng việ t : kéo dài

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ストレッチで筋肉を伸ばしましょう。
Sutorecchi de kinniku wo nobashi masho u.
Hãy kéo dài gân cốt bằng cách kéo dãn cơ thể nào

身長がまだ伸ばされますよ。
shinchou ga mada nobasa re masu yo
Chiều cao vẫn có thể tăng được nữa đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 劇

Cách đọc : げき. Romaji : geki

Ý nghĩa tiếng việ t : kịch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

小学校で子供たちの劇を見ました。
Shougakkou de kodomo tachi no geki o mi mashi ta.
Tôi đã xem kịch của bọn trẻ tại trường tiểu học

悲しい劇ですね。
kanashii geki desu ne
Vở kịch buồn nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quang-cao-thuong-mai là gì?

chuyen-doi-thay-the là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nobasu là gì? Nghĩa của từ 伸ばす のばす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook