từ điển nhật việt

nokori là gì? Nghĩa của từ 残り のこり trong tiếng Nhậtnokori là gì? Nghĩa của từ 残り  のこり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nokori là gì? Nghĩa của từ 残り のこり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 残り

Cách đọc : のこり. Romaji : nokori

Ý nghĩa tiếng việ t : phần còn lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事の残りは家でします。
shigoto no nokori ha uchi de shimasu
Phần còn lại của công việc tôi sẽ làm ở nhà

残りは全部食べてください。
nokori ha zembu tabe te kudasai
Hãy ăn tất cả thứ còn thừa.

Xem thêm :
Từ vựng : 戻す

Cách đọc : もどす. Romaji : modosu

Ý nghĩa tiếng việ t : trở lại, trả lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

話を戻しましょう。
hanashi wo modoshi masho u
quay lại cậu chuyện nhé

本を本棚に戻してください。
hon wo hondana ni modoshi te kudasai
Hãy trả lại sách vào tủ sách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

the-trong-can-nang là gì?

dang-nao-thi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nokori là gì? Nghĩa của từ 残り のこり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook