nữ tính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ tính
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nữ tính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ tính.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ tính:
Trong tiếng Nhật nữ tính có nghĩa là : 女らしい . Cách đọc : おんならしい. Romaji : onnarashii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は女らしい。
kanojo ha onnarashii
Cô ấy da dáng nữ tính
女らしい行動をしてください。
onnarashii koudou wo shi te kudasai
Đừng có làm hành động nữ tính nữa.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ việc gấp:
Trong tiếng Nhật việc gấp có nghĩa là : 急用 . Cách đọc : きゅうよう. Romaji : kyuuyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は急用で帰りました。
kare ha kyuuyou de kaeri mashi ta
Anh ấy có việc gấp nên về rồi
急用があるので、前の予約をキャンセルした。
kyuuyou ga aru node mae no yoyaku wo kyanseru shi ta
Tôi có việc gấp nên đã huỷ lịch hẹn trước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ngáo ngác nhìn quanh tiếng Nhật là gì?
kề dà kề dề, chậm chạp tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nữ tính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nữ tính. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook