từ điển việt nhật

núi lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ núi lửanúi  lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ núi  lửa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu núi lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ núi lửa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ núi lửa:

Trong tiếng Nhật núi lửa có nghĩa là : 火山 . Cách đọc : かざん. Romaji : kazan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日火山が爆発したの。
kinou kazan ga bakuhatsu shi ta no
hôm qua núi lửa đã phun trào đấy

火山で避難者が多くなった。
kazan de hinan mono ga ooku natta
Do núi lửa mà người tị nạn nhiều lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự làm lạnh, bảo quản lạnh:

Trong tiếng Nhật sự làm lạnh, bảo quản lạnh có nghĩa là : 冷凍 . Cách đọc : れいとう. Romaji : reitou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

残ったカレーを冷凍しました。
nokotta kare- wo reitou shi mashi ta
tôi đã làm đông lạnh chỗ cari còn lại

このビールを冷凍しなくてならない。
kono biru wo reitou shi naku te nara nai
Phải làm lạnh bia này lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phi công tiếng Nhật là gì?

năm kia tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : núi lửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ núi lửa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook