từ điển nhật việt

omou là gì? Nghĩa của từ 思う おもう trong tiếng Nhậtomou là gì? Nghĩa của từ 思う  おもう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omou là gì? Nghĩa của từ 思う おもう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 思う

Cách đọc : おもう. Romaji : omou

Ý nghĩa tiếng việ t : nghĩ

Ý nghĩa tiếng Anh : think

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私もそう思います。
Watashi mo sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy

何を思っていますか。
Nani wo omotte imasu ka?
Cậu đang nghĩ gì vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 持つ

Cách đọc : もつ. Romaji : motsu

Ý nghĩa tiếng việ t : cầm, nắm, có

Ý nghĩa tiếng Anh : have, possess

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は車を持っています。
Watashi ha kuruma wo motte imasu.
Tôi có một chiếc xe ô tô

田中さんのパソコンを持ちます。
Tanaka san no pasokon wo mochimasu.
Tôi cầm máy tính của anh Tanaka

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kau là gì?

jikan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : omou là gì? Nghĩa của từ 思う おもう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook