từ điển nhật việt

orenji là gì? Nghĩa của từ オレンジ オレンジ trong tiếng Nhậtorenji là gì? Nghĩa của từ オレンジ  オレンジ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu orenji là gì? Nghĩa của từ オレンジ オレンジ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : オレンジ

Cách đọc : オレンジ. Romaji : orenji

Ý nghĩa tiếng việ t : cam

Ý nghĩa tiếng Anh : orange

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はオレンジが好きです。
Watashi ha orenji ga suki desu.
Tôi thích màu cam

オレンジの服が大好きです。
orenji no fuku ga daisuki desu
Tôi rất thích quần áo màu cam.

Xem thêm :
Từ vựng : 噛む

Cách đọc : かむ. Romaji : kamu

Ý nghĩa tiếng việ t : cắn, nhai

Ý nghĩa tiếng Anh : bite, chew

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっとよく噛みなさい。
Motto yoku kaminasai.
Hãy cắn, nhai kỹ hơn đi

りんごを一口噛みなさい。
ringo wo ichi kuchi kami nasai
Hãy cắn một miếng táo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kitsui là gì?

koeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : orenji là gì? Nghĩa của từ オレンジ オレンジ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook