từ điển nhật việt

pe-su là gì? Nghĩa của từ ペース ぺ-す trong tiếng Nhậtpe-su là gì? Nghĩa của từ ペース ぺ-す trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pe-su là gì? Nghĩa của từ ペース ぺ-す trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ペース

Cách đọc : ぺ-す. Romaji : pe-su

Ý nghĩa tiếng việ t : tốc độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はとても速いペースで走っているね。
kare ha totemo hayai pe-su de hashitte iru ne
Anh ấy đang chạy với tốc độ rất cao nhỉ

この道では速いペースで走ってはいけない。
kono michi de ha hayai pe-su de hashitte ha ike nai
Không được chạy tốc độ nhanh ở đường này.

Xem thêm :
Từ vựng : 作成

Cách đọc : さくせい. Romaji : sakusei

Ý nghĩa tiếng việ t : lập, tạo (văn bản,giấy tờ)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日までに必要な書類を作成してください。
asu made ni hitsuyou na shorui wo sakusei shi te kudasai
Hãy lập các giấy tờ cần thiết trước ngày mai cho tôi

明日の会議の資料を作成してください。
asu no kaigi no shiryou wo sakusei shi te kudasai
Hãy lập tài liệu cho cuộc họp ngày mai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cha-me-va-con-cai là gì?

thao-luan-ban-bac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : pe-su là gì? Nghĩa của từ ペース ぺ-す trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook