từ điển việt nhật

phóng đại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phóng đạiphóng đại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phóng đại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phóng đại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phóng đại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phóng đại:

Trong tiếng Nhật phóng đại có nghĩa là : 大げさ . Cách đọc : おおげさ. Romaji : oogesa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の話は大げさだ。
kare no hanashi ha oogesa da
Câu chuyện của anh ấy là phóng đại

大げさではなしないでください。
oogesa de ha nashi nai de kudasai
Đừng có nói phóng đại lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm 1 cách quá mức:

Trong tiếng Nhật làm 1 cách quá mức có nghĩa là : 無理やり . Cách đọc : むりやり. Romaji : muriyari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

荷物を無理やりかばんに詰めたよ。
nimotsu wo muriyari kaban ni tsume ta yo
Tôi đã cố nhét hành lý vào trong cặp

無理やりで食べるのは体によくない。
muriyari de taberu no ha tei ni yoku nai
Ăn uống một cách quá mức không tốt cho cơ thể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đi ăn ngoài tiếng Nhật là gì?

bắp cải tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phóng đại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phóng đại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook