từ điển việt nhật

quả là, không hổ danh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả là, không hổ danhquả là, không hổ danh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả là, không hổ danh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quả là, không hổ danh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả là, không hổ danh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quả là, không hổ danh:

Trong tiếng Nhật quả là, không hổ danh có nghĩa là : さすが. Cách đọc : さすが. Romaji : sasuga

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

すごいな、さすがだね。
sugoi na sasuga da ne
Giỏi quá, quả không hổ danh là…

さすが、山田さん。
sasuga yamata san
Quả là anh Yamada.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự ngủ gật:

Trong tiếng Nhật sự ngủ gật có nghĩa là : 居眠り . Cách đọc : いねむり. Romaji : inemuri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はソファーで居眠りをしているよ。
kare ha sofa- de inemuri wo shi te iru yo
Anh ấy đang ngủ trên ghế sofa đó

授業で居眠っていた。
jugyou de i nemutte i ta
Tôi ngủ gật trong giờ học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vứt lung tung tiếng Nhật là gì?

làm ướt, làm ẩm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quả là, không hổ danh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả là, không hổ danh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook