từ điển việt nhật

quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quá trình, tiến trìnhquá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quá trình, tiến trình

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quá trình, tiến trình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quá trình, tiến trình:

Trong tiếng Nhật quá trình, tiến trình có nghĩa là : 過程 . Cách đọc : かてい. Romaji : katei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

プログラムの過程に問題があるの。
puroguramu no katei ni mondai ga aru no
Anh có câu hỏi với quá trình (tiến trình) của chương trình à

それは長い過程です。
sore ha nagai katei desu
Đó là quá trình dài.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự cân bằng:

Trong tiếng Nhật sự cân bằng có nghĩa là : バランス . Cách đọc : ばらんす. Romaji : baransu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

栄養バランスの良い食事をしよう。
eiyou baransu no yoi shokuji wo shiyo u
Hãy ăn uống có sự cân bằng tốt về mặt dinh dưỡng

栄養バランスをとる食事をしたほうがいい。
eiyou baransu wo toru shokuji wo shi ta hou ga ii
Tôi nên ăn bữa ăn cân bằng dinh dưỡng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự liên tục tiếng Nhật là gì?

cơ quan, cơ sở vật chất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quá trình, tiến trình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook