từ điển việt nhật

rau củ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rau củrau củ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rau củ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rau củ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rau củ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rau củ:

Trong tiếng Nhật rau củ có nghĩa là : 野菜 . Cách đọc : やさい. Romaji : yasai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎日たくさん野菜を食べます。
Watashi ha mainichi takusan yasai wo tabe masu.
Tôi ăn rất nhiều rau mỗi ngày

野菜の料理を食べたくない。
Yasai no ryouri wo tabe taku nai.
Tôi không muốn ăn những món làm từ rau.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị chia thành:

Trong tiếng Nhật bị chia thành có nghĩa là : 分かれる . Cách đọc : わかれる. Romaji : wakareru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

グループの中で意見が分かれました。
Gurupu no naka de iken ga wakare mashi ta.
Ý kiến được chia ra trong nhóm

肉は小さいに分かれました。
Niku ha chiisai ni wakare mashi ta.
Thịt bị chia nhỏ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đặc biệt tiếng Nhật là gì?

nguyên nhân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rau củ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rau củ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook