từ điển nhật việt

roujin là gì? Nghĩa của từ 老人 ろうじん trong tiếng Nhậtroujin là gì? Nghĩa của từ 老人  ろうじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu roujin là gì? Nghĩa của từ 老人 ろうじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 老人

Cách đọc : ろうじん. Romaji : roujin

Ý nghĩa tiếng việ t : người già

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供が老人の手を引いて歩いていたの。
Kodomo ga roujin no te o hii te arui te i ta no.
Trẻ con kéo tay người già đi

日本は老人が高い分を占めます。
nihon ha roujin ga takai bun wo shime masu
Ở Nhật Bản thì người già chiếm phần cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 一瞬

Cách đọc : いっしゅん. Romaji : isshun

Ý nghĩa tiếng việ t : trong phút chốc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一瞬自分の耳を疑ったよ。
Isshun jibun no mimi o utagatta yo.
trong phút chốc tôi đã không tin cả tai mình nữa đó

一瞬その日を思い出した。
isshun sono hi wo omoidashi ta
Trong phút chốc tôi đã nhớ lại ngày hôm đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-tra là gì?

cu-the-chi-tiet là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : roujin là gì? Nghĩa của từ 老人 ろうじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook