từ điển nhật việt

sarada là gì? Nghĩa của từ サラダ サラダ trong tiếng Nhậtsarada là gì? Nghĩa của từ サラダ  サラダ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sarada là gì? Nghĩa của từ サラダ サラダ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : サラダ

Cách đọc : サラダ. Romaji : sarada

Ý nghĩa tiếng việ t : sa lát

Ý nghĩa tiếng Anh : salad

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポテトサラダを作るから、ジャガイモを買ってきて。
Poteto sarada o tsukuru kara, jagaimo o katte ki te.
Tôi sẽ làm sa lát khoai tây, do vậy hãy mua khoai tây cho tôi

このサラダは白菜だらけです。
kono sarada ha hakusai darake desu
Món rau này toàn rau cải bắp.

Xem thêm :
Từ vựng : 代える

Cách đọc : かえる. Romaji : kaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : thay thế

Ý nghĩa tiếng Anh : substitute for

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

社長に代えて部長を出席させます。
Shachou ni kae te buchou o shusseki sase masu.
Trưởng phòng đã tham dự thay cho giám đốc

部長に代えて私は会議を出席します。
buchou ni kae te watakushi ha kaigi wo shusseki shi masu
Tôi thay mặt trưởng phòng tham dự cuộc họp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shikaku là gì?

kyukou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sarada là gì? Nghĩa của từ サラダ サラダ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook