từ điển việt nhật

sau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đósau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó:

Trong tiếng Nhật sau đó có nghĩa là : 後 . Cách đọc : のち. Romaji : nochi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

後に彼は総理大臣になりました。
Nochini kare ha souri daijin ni nari mashi ta.
Sau đó anh ấy đã trở thành thủ tướng

後に、彼女は担当者になった。
Nochi ni, kanojo ha tantousha ni natta.
Sau đó thì cô ấy trở thành người phụ trách.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con người:

Trong tiếng Nhật con người có nghĩa là : 人間 . Cách đọc : にんげん. Romaji : ningen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人間の心は複雑です。
Ningen no kokoro ha fukuzatsu desu.
Suy nghĩ của con người thật phức tạp

この漢字の構成は複雑です。
Kono kanji no kousei ha fukuzatsu desu.
Cấu tạo của chữ Hán này phức tạp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

món sasimi tiếng Nhật là gì?

hoa hồng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sau đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sau đó. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook